Nhà mới Chính chủ cho thuê 75m2 x 4 tầng, giá 25 triệu, khu vực Vĩnh Tuy; quận Hai Bà Trưng / Liên hệ gọi trực tiếp 0944140451
– Hai mặt tiền, Mặt tiền rộng, vỉa hè lớn, hai thoáng.
– Nội thất thiết bị mới, cao cấp, hiện đại, thang
– Vị trí gần ngã ba, khu đông dân cư, kinh doanh sầm uất, nhiều văn phòng, công ty.
– Phù hợp kinh doanh, văn phòng, nhà hàng.
– Liên hệ trực tiếp chủ nhà: 0944140451/094”4140,451/không chín bốn bốn một, bốn không năm bốn năm một
– Các tuyến phố : Vĩnh Tuy, Hoàng Mai, Mai Động, Phố 8/3, Thanh Lâm
– Các phường lân cận : Bạch Mai, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Nhàn, Minh Khai
– Các đường lân cận : Kim Ngưu, Tây Kết, Tân Khai, Yên Lạc
– Các phố khác : Đầm Trấu, Lạc Trung, Tam Trinh, Lãng Yên
– Các đường khác : Thanh Đàm, Dương Văn Bé, Lĩnh Nam, Đền Lừ
– Số nhà; ngõ; ngách; phố, đường; phường; quận; thang máy; mặt phố, mặt đường, trong ngõ; Nhà hàng ăn, cafe, 0; 1; 2;3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; A; B; C;D
– Liên hệ chính chủ : 0944140451/ 094”4140,451/không chín bốn bốn một, bốn không năm bốn năm một
+ Xuân Thủy, 63 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 4.5m _ Cầu Giấy
+ Yên Hòa, 75 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 7.5m _ Cầu Giấy
+ Cầu Giấy, 103 m2 x 7 tầng – mặt tiền 10m _ Cầu Giấy
+ Chùa Hà, 264 m2 x 4 tầng – mặt tiền 22m _ Cầu Giấy
+ Đặng Thùy Trâm, 78 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 7.7m _ Cầu Giấy
+ Dịch Vọng, 86 m2 x 7 tầng – mặt tiền 5.7m _ Cầu Giấy
+ Dịch Vọng Hậu, 351 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 15.5m _ Cầu Giấy
+ Đỗ Quang, 265 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 15m _ Cầu Giấy
+ Doãn kế Thiện, 64 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 7.9m _ Cầu Giấy
+ Đường 800A, 50 m2 x 7 tầng – mặt tiền 4.3m _ Cầu Giấy
+ Dương Đình Nghệ, 180 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 7m _ Cầu Giấy
+ Dương Khuê, 137 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 6m _ Cầu Giấy
+ Dương Quảng Hàm, 71 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Cầu Giấy
+ Hồ Tùng Mậu, 54 m2 x 7 tầng – mặt tiền 6m _ Cầu Giấy
+ Hoa Bằng, 85 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Cầu Giấy
+ Trung Tả, 61 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Đống Đa
+ Trường Chinh, 63 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 4.6m _ Đống Đa
+ Vĩnh Hồ, 75 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 3.8m _ Đống Đa
+ Võ Văn Dũng, 62 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 5m _ Đống Đa
+ Vũ Ngọc Phan, 77 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 5.7m _ Đống Đa
+ Vũ Thạnh, 66 m2 x 5 tầng – mặt tiền 6m _ Đống Đa
+ Xã Đàn, 169 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 9m _ Đống Đa
+ Xã Đàn 2, 48 m2 x 5 tầng – mặt tiền 7m _ Đống Đa
+ Yên Lãng, 55 m2 x 4 tầng – mặt tiền 7.5m _ Đống Đa
+ Cát Linh, 65 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.9m _ Đống Đa
+ Chùa Bộc, 108 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 3.7m _ Đống Đa
+ Chùa Láng, 51 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 4m _ Đống Đa
+ Đặng Tiến Đông, 64 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 5.3m _ Đống Đa
+ Đặng Văn Ngữ, 174 m2 x 4 tầng – mặt tiền 16m _ Đống Đa
+ Đê La Thành, 61 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.8m _ Đống Đa
+ Đông Tác, 52 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 5.7m _ Đống Đa
+ Đường Láng, 65 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.4m _ Đống Đa
+ Đê La Thành, 71 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Ba Đình
+ Điện Biên Phủ, 72 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 8.3m _ Ba Đình
+ Đốc Ngữ, 121 m2 x 7 tầng – mặt tiền 6m _ Ba Đình
+ Dốc phụ Sản, 76 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Ba Đình
+ Đội Cấn, 111 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 6.1m _ Ba Đình
+ Đội Nhân, 51 m2 x 4 tầng – mặt tiền 5m _ Ba Đình
+ Đường Bưởi, 70 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 6.5m _ Ba Đình
+ Giang Văn Minh, 79 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 11.5m _ Ba Đình
+ Giảng Võ, 146 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 7.5m _ Ba Đình
+ Hàng Bún, 155 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 6.8m _ Ba Đình
+ Hoàng Hoa Thám, 56 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 5.6m _ Ba Đình
+ Hồng Hà, 65 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Ba Đình
+ Mã Mây, 151 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 6.7m _ Hoàn Kiếm
+ Ngõ Cầu Gỗ, 100 m2 x 7 tầng – mặt tiền 4.4m _ Hoàn Kiếm
+ Ngõ Hàm Long 2, 71 m2 x 5 tầng – mặt tiền 4.2m _ Hoàn Kiếm
+ Ngõ Hàng Cỏ, 122 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 6.5m _ Hoàn Kiếm
+ Ngõ Phất Lộc, 101 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 12.5m _ Hoàn Kiếm
+ Kim Ngưu, 82 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 4.8m _ Hai Bà Trưng
+ Lạc Trung, 87 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.9m _ Hai Bà Trưng
+ Lê Duẩn, 192 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 7.5m _ Hai Bà Trưng
+ Lê Thanh Nghị, 55 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 5m _ Hai Bà Trưng
+ Lò Đúc, 81 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 10.1m _ Hai Bà Trưng
+ Mai Hắc Đế, 110 m2 x 5 tầng – mặt tiền 4.7m _ Hai Bà Trưng
+ Minh Khai, 66 m2 x 6 tầng – mặt tiền 4.2m _ Hai Bà Trưng
+ Ngõ Hậu Khuông, 87 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.7m _ Hai Bà Trưng
+ Ngõ Hòa Bình 7, 49 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.8m _ Hai Bà Trưng
+ Ngõ Quỳnh, 57 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.5m _ Hai Bà Trưng
+ Ngô Thì Nhậm, 126 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 6m _ Hai Bà Trưng
+ Ngõ Tự Do, 100 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 4.8m _ Hai Bà Trưng
+ Tân Mai, 101 m2 x 5 tầng – mặt tiền 5m _ Hoàng Mai
+ Tây Nam Linh Đàm, 311 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 16.5m _ Hoàng Mai
+ Thanh Đàm, 68 m2 x 4 tầng – mặt tiền 3.7m _ Hoàng Mai
+ Thanh Lân, 106 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 4m _ Hoàng Mai
+ The Manor Central Park Nguyễn Xiển, 134 m2 x 5 tầng – mặt tiền 9.1m _ Hoàng Mai
+ Thịnh Liệt, 81 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 6.7m _ Hoàng Mai
+ Trần Điền, 53 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 3.8m _ Hoàng Mai
+ Trần Nguyên Đán, 79 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4m _ Hoàng Mai
+ Trần Thủ Độ, 301 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 34.5m _ Hoàng Mai
+ Trương Định, 108 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 4.3m _ Hoàng Mai
+ Vành Đai 3, 55 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 3.6m _ Hoàng Mai
+ Vĩnh Hoàng, 207 m2 x 5 tầng – mặt tiền 9.5m _ Hoàng Mai
+ Vĩnh Hưng, 78 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 3.7m _ Hoàng Mai
+ Yên Sở, 76 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Hoàng Mai
+ Ao Sào, 64 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 4m _ Hoàng Mai
+ Bắc Linh Đàm, 202 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 13.5m _ Hoàng Mai
+ Nhân Hòa, 51 m2 x 5 tầng – mặt tiền 5.1m _ Thanh Xuân
+ Phan Đình Giót, 78 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 6.6m _ Thanh Xuân
+ Phương Liệt, 58 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 4.8m _ Thanh Xuân
+ Quan Nhân, 88 m2 x 7 tầng – mặt tiền 6.4m _ Thanh Xuân
+ Tô Vĩnh Diện, 114 m2 x 6 tầng – mặt tiền 8m _ Thanh Xuân
+ Triều Khúc, 88 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 6.8m _ Thanh Xuân
+ Trường Chinh, 112 m2 x 4 tầng – mặt tiền 7m _ Thanh Xuân
+ Vũ Hữu, 109 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.8m _ Thanh Xuân
+ Vũ Tông Phan, 148 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 8.9m _ Thanh Xuân
+ Vũ Trọng Phụng, 76 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.3m _ Thanh xuân
+ Vương Thừa Vũ, 124 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 6.2m _ Thanh Xuân
+ Bùi Xương Trạch, 63 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 3.7m _ Thanh Xuân
+ Chính Kinh, 72 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 5.1m _ Thanh Xuân
+ Lưu Hữu Phước, 191 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 11.5m _ Nam Từ Liêm
+ Mễ Trì, 53 m2 x 5 tầng – mặt tiền 4.3m _ Nam Từ Liêm
+ Mễ Trì Hạ, 201 m2 x 4 tầng – mặt tiền 25m _ Nam Từ Liêm
+ Mễ Trì Thượng, 58 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 6.3m _ Nam Từ Liêm
+ Miếu Đầm, 52 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 5.3m _ Nam Từ Liêm
+ Mỹ Đình, 61 m2 x 7 tầng – mặt tiền 5m _ Nam Từ Liêm
+ Nguyễn Hoàng, 157 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 7m _ Nam Từ Liêm
+ Phú Đô, 96 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Nam Từ Liêm
+ Phú Mỹ, 62 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 5m _ Nam Từ Liêm
+ Phùng Khoang, 121 m2 x 7 tầng – mặt tiền 7.6m _ Nam Từ Liêm
+ Quang Tiến, 76 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.8m _ Nam Từ Liêm
+ Thiên Hiền, 116 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.3m _ Nam Từ Liêm
+ Trích Sài, 65 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Tây Hồ
+ Từ Hoa, 221 m2 x 5 tầng – mặt tiền 9m _ Tây Hồ
+ Tứ Liên, 79 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.5m _ Tây Hồ
+ Võ Chí Công, 197 m2 x 5 tầng – mặt tiền 8.5m _ Tây Hồ
+ Võng Thị, 98 m2 x 5.5 tầng – mặt tiền 6m _ Tây Hồ
+ Vũ Miên, 54 m2 x 6 tầng – mặt tiền 4.6m _ Tây Hồ
+ Xuân Diệu, 76 m2 x 5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Tây Hồ
+ Xuân La, 121 m2 x 6.5 tầng – mặt tiền 5.5m _ Tây Hồ
+ Yên Hoa, 69 m2 x 4 tầng – mặt tiền 4.2m _ Tây Hồ
+ Yên Phụ, 60 m2 x 4.5 tầng – mặt tiền 4.7m _ Tây Hồ
+ An Dương, 49 m2 x 5 tầng – mặt tiền 4.6m _ Tây Hồ
+ An Dương Vương, 77 m2 x 3.5 tầng – mặt tiền 3.6m _ Tây Hồ
Compare listings
Compare