Bài viết sẽ cập nhật biểu lãi suất ngân hàng TPBank mới nhất, bao gồm lãi suất tiền gửi và lãi suất vay mua, sửa chữa nhà tại TPBank, giúp các khách hàng có nhu cầu gửi tiền hoặc vay vốn đưa ra lựa chọn tối ưu.
1. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm TPBank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) hiện triển khai đa dạng các sản phẩm huy động tiền gửi như: tiết kiệm Trường An Lộc, tiết kiệm Tài Lộc, tiền gửi Bảo An Lộc, tiết kiệm online, tiết kiệm Livebank, tiết kiệm Savy,… Tùy từng hình thức gửi và kỳ hạn gửi mà lãi suất TPBank áp dụng là khác nhau.
Biểu lãi suất tiết kiệm TPBank mới nhất dành cho các sản phẩm tiền gửi cụ thể như sau:
Lãi Suất TPBank Tại Quầy
Khảo sát đầu tháng 11, lãi suất huy động TPBank dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy dao động từ 3,5 – 5,7%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 364 ngày. Trong đó, mức lãi suất cao nhất TPBank đang niêm yết là 5,7%/năm áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng.
Trường hợp khách hàng muốn tất toán trước hạn đối với các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn sẽ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm tất toán, hiện đang là 0,1%/năm.
Bên cạnh đó, TPBank còn triển khai thêm một số hình thức tính lãi tiền gửi khác với khung lãi suất được áp dụng như sau:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 3,45 – 4,5%/năm
- Lĩnh lãi hàng tháng: 3,68 – 4,9%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 4,45 – 5%/năm
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online TPBank
Lãi suất tiền gửi trực tuyến tại ngân hàng TPBank được niêm yết từ 3,5 – 5,7%/năm cho các kỳ hạn gửi từ 1 – 36 tháng. Như vậy, so với khung lãi suất tại quầy thì lãi suất gửi tiết kiệm online TPBank không đổi.
Kỳ hạn gửi | Tiết kiệm điện tử | Tiết kiệm gửi góp |
1 – 3 tuần | 0.5 | |
1 tháng | 3.5 | 0.5 |
2 tháng | 3.7 | 3.8 |
3 tháng | 3.8 | 3.8 |
6 tháng | 4.7 | 3.8 |
9 tháng | 4.8 | 3.8 |
12 tháng | 5.2 | 3.8 |
18 tháng | 5.4 | 3.8 |
24 tháng | 5.7 | 3.8 |
36 tháng | 5.7 | 3.8 |
Lãi Suất Tiết Kiệm Livebank
Kỳ hạn gửi | Tiết kiệm VTM | Tiết kiệm gửi 6 tháng lãi suất 12 |
1 – 3 tuần | 0.5 | |
1 tháng | 3.5 | |
2 tháng | 3.7 | |
3 tháng | 3.8 | |
6 tháng | 4.75 | |
9 tháng | 7.85 | |
12 tháng | 5.25 | |
18 tháng | 5.45 | |
24 tháng | 5.75 | |
36 tháng | 5.75 | |
6 tháng đầu | 4.5 | |
6 tháng BQ | 5.25 |
Lãi Suất Tiết Kiệm Savy
Khung lãi suất ngân hàng TPBank đang áp dụng cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 3 – 24 tháng, hình thức tiết kiệm Super Savy dao động từ 3,8 – 5,75%/năm. Có thể thấy khung lãi suất này đang cao hơn khoảng 0,05 – 0,3 điểm % so với khung lãi suất tiết kiệm thông thường tại quầy.
Kỳ hạn gửi | Gửi góp Savy | Super Savy |
1 tháng | 0.5 | |
2 tháng | 3.8 | |
3 tháng | 3.8 | 3.8 |
6 tháng | 3.8 | 4.75 |
9 tháng | 3.8 | 4.85 |
12 tháng | 3.8 | 5.25 |
18 tháng | 3.8 | 5.45 |
24 tháng | 3.8 | 5.75 |
36 tháng | 3.8 |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm TPBank Dành cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
Lãi suất gửi tiết kiệm TPBank áp dụng cho khách hàng là doanh nghiệp dao động từ 3,2 – 5,4%/năm. Đối với hình thức gửi tiền online, mức lãi suất cao hơn 0,05 điểm % ở tất cả các kỳ hạn, dao động từ 3,25 – 5,45%/năm.
2. Lãi Suất Vay Ngân Hàng TPBank 2024 Mới Nhất
Đối với các sản phẩm vay vốn, ngân hàng TPBank cũng cung cấp đa dạng các gói vay như: vay kinh doanh, vay tiêu dùng, vay mùa nhà, sửa nhà, vay mua ô tô, vay tiền mặt tín chấp TPFico, vay cầm cố giấy tờ có giá, vay thấu chi thế chấp, vay thấu chi tín chấp,…
Lãi Suất Cơ Sở TPBank
Theo công bố trên website tpb.vn, biểu lãi suất cơ sở TPBank đang áp dụng đối với Khách hàng cá nhân như sau:
Xác định lãi suất cho vay cơ sở | Lãi suất cho vay cơ sở VND |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 1 tháng | 6,95% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 3 tháng | 8,1% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 6 tháng | 8,2% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 12 tháng | 8,4% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 3 tháng áp dụng đối với khoản vay mua ô tô | 9,1% |
Lãi Suất Vay TPBank Mới Nhất
TPBank đang áp dụng chính sách lãi suất ưu đãi cho nhu cầu vay mua nhà đất, xây sửa nhà; vay mua nhà dự án; vay trả nợ ngân hàng khác như sau:
Gói lãi suất | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất sau ưu đãi | Phí thanh toán trước hạn |
Cố định 3 tháng và 9 tháng tiếp theo (vay tối thiểu 48 tháng) | – 0%/năm trong 3 tháng – 8%/năm trong 9 tháng tiếp theo | 3,6%/năm | – 3% trong 2 năm đầu – 2% trong năm thứ 3 – 1% trong năm thứ 4 – Từ năm thứ 5 trở đi miễn phí |
Cố định 12 tháng (vay tối thiểu 48 tháng) | 6,6%/năm | 3,3%/năm | – 3% trong 2 năm đầu – 2% trong năm thứ 3 – 1% trong năm thứ 4 – Từ năm thứ 5 trở đi miễn phí |
Cố định 18 tháng (vay tối thiểu 72 tháng) | 7,1%/năm | 3,3%/năm | – 3% trong 3 năm đầu – 2% trong 2 năm tiếp theo – 1% trong năm thứ 6 – Từ năm thứ 7 trở đi miễn phí |
Cố định 24 tháng (vay tối thiểu 72 tháng) | 7,6%/năm | 3,3%/năm | – 3% trong 3 năm đầu – 2% trong 2 năm tiếp theo – 1% trong năm thứ 6 – Từ năm thứ 7 trở đi miễn phí |
Cố định 36 tháng (vay tối thiểu 72 tháng) | 8,6%/năm | 3,3%/năm | – 3% trong 3 năm đầu – 2% trong 2 năm tiếp theo – 1% trong năm thứ 6 – Từ năm thứ 7 trở đi miễn phí |
Thả nổi (vay tối thiểu 24 tháng) | – | 1,9%/năm | Miễn phí |
Lưu ý và điều kiện áp dụng:
- Lãi suất vay sau ưu đãi = Lãi suất cơ sở KHCN 3 tháng Biên độ
- Thời gian vay tối đa 30 năm (ân hạn nợ gốc 24 tháng – 60 tháng đối với khoản vay tỷ lệ <50%)
- Tỷ lệ cho vay tối đa 70% (tăng thêm 5%-10%)
- Lãi suất ưu đãi áp dụng cho khách hàng thỏa mãn các điều kiện sau:
- Khách hàng vay < hoặc = 65% giá trị định giá
- Khách hàng có toàn bộ nguồn thu từ lương chuyển khoản
- Khách hàng là chủ hộ kinh doanh có giấy phép ĐKKD
- Khách hàng có Tổng tài sản tích lũy lớn hơn 3 lần Tổng dư nợ tại các tổ chức tín dụng
- Khách hàng đang có dư nợ khoản vay thế chấp tại TPBank
- Khách hàng là CBNV tại TPBank và các công ty là cổ đông của TPBank
Trên đây là cập nhật biểu lãi suất ngân hàng TPBank mới nhất, bao gồm lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay TPBank cho khách hàng tham khảo. Các thông tin về lãi suất được chúng tôi cập nhật tại thời điểm khảo sát và có thể thay đổi theo chu kỳ, chính sách từ phía ngân hàng. Do đó, khách hàng có thể tìm hiểu thêm về các chương trình ưu đãi lãi suất tại bất kỳ chi nhánh, phòng giao dịch của TPBank, hoặc liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng của TPBank theo số 1900 6036 – 1900 58 58 85 để được hỗ trợ.